越南 外国人越南语能力等级认证考试(中越文对照)

B站影视 日本电影 2025-03-18 03:44 1

摘要:外国人越南语能力等级认证考试(Kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Việt theo khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài)由越南教育培训部推出,由河内/胡志明市国家大

越南 外国人越南语能力等级认证考试(中越文对照)

外国人越南语能力等级认证考试(Kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Việt theo khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài)由越南教育培训部推出,由河内/胡志明市国家大学所属的人文社会科学大学等高校负责组织考试。

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) thông báo lịch thi Đánh giá năng lực tiếng Việt theo khung năng lực tiếng Việt cho người nước ngoài năm 2025, nội dung cụ thể như sau:

河内国家大学所属的人文社会科学大学公布了2025年度外国人越南语能力等级认证考试日程,如下:

1. Lịch thi và thời hạn đăng ký dự thi

考试日期和报名考试期限:

* Nhà trường không tổ chức thi Đánh giá năng lực tiếng Việt theo khung năng lực tiếng Việt nếu số lượng đăng ký dự thi dưới 30 thí sinh/kỳ thi.

若报名考生人数少于30人/考试批次,学校将不组织外国人越南语能力等级认证考试。

* Ngày thi dự phòng được sử dụng trong trường hợp phát sinh từ ngày thi chính.

备用考试日期用于应对正式考试日期出现状况的情形。

* Ngoài những đợt thi chính, căn cứ vào nhu cầu và tình hình thực tế tại thời điểm cụ thể, nhà trường có thể tổ chức thêm các đợt thi với số lượng thí sinh đảm bảo.

除了正式的考试批次外,根据具体时间点的实际情况和需求,学校在保证考生人数的情形下可以增加考试批次。

2. Thời gian và địa điểm thi:

考试时间和地点:

- Buổi sáng: thi bài thi kỹ năng nghe, đọc, viết từ 8:00 đến 11:00, thí sinh phải có mặt tại địa điểm thi trước 7h15.

上午:08:00-11:00,考试听、读、写技能,考试应于7:15前到场。

- Buổi chiều: thi bài thi kỹ năng nói từ 13:30;

下午:考试说的技能,自13:30开始。

- Địa điểm thi: nhà I, trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.

河内市青春郡阮廌路336号,人文社会科学大学1号室。

3. Đối tượng dự thi

参加考试对象

Các cá nhân có nhu cầu được đánh giá năng lực tiếng Việt và cấp chứng chỉ tiếng Việt:

需要认证越南语能力和越南语证书的个人:

a) Có hồ sơ đăng ký dự thi hợp lệ; đóng đầy đủ lệ phí thi, lệ phí cấp chứng chỉ theo quy định;

有合规的报考材料;足额缴纳考试费、规定的证书费用;

b) Không trong thời gian bị cấm thi theo quy định tại điểm g khoản 2 Điều 29 Thông tư số 27/2021/TT-BGDĐT ngày 07/10/2021 (Cấm tham dự kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Việt trên toàn quốc trong 02 năm tiếp theo đối với những người vi phạm một trong các lỗi sau: Để người khác thi thay hoặc làm bài thay cho người khác dưới mọi hình thức; có hành động gây rối, phá hoại kỳ thi; hành hung người tổ chức thi hoặc thí sinh khác).

不在2021年10月7日颁行的《第27/2021/TT-BGDĐT号通知》第29条第2款第g项规定的禁止参加考试的期限内(考生违反下列任一情形的,2年内禁止在全国范围内参加考试:让他人替考或以任何形式代他人做考试题目;有阻挠、破坏考试的行为;对组织考试人员或其他考生行凶)。

4. Lệ phí dự thi

考试费

4.1. Đối với thí sinh không học tập các khoá đào tạo tiếng Việt tại Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn: 3.800.000 VND.

对于不在人文社会科学大学参加越南语培训班的考生:3,800,000VND.

4.2. Đối với thí sinh học tập các khoá đào tạo tiếng Việt tại Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn từ 60 giờ trở lên trong 6 tháng trước ngày thi: 2.500.000 VND

对于在考试前6个月内在人文社会科学大学参加越南语培训班学习60个小时以上的的考生:2,500,000VND.

5. Hồ sơ đăng ký dự thi

报考材料

- 02 ảnh cỡ 4x6 (cm) được chụp không quá 06 tháng trước ngày đăng ký dự thi, mặt sau của ảnh ghi rõ họ và tên, ngày sinh;

距离报考日期不超过6个月的2张 4x6(cm)照片,背面写上姓名;

- Bản sao hộ chiếu còn hiệu lực;

有效期内的护照复印件;

- Phiếu đăng ký dự thi (gồm thông tin về họ và tên, ngày sinh, quốc tịch, số và ngày cấp hộ chiếu, thời gian, địa điểm đăng ký dự thi và các thông tin cần thiết khác);

考试报名表(包括考生的姓名、出生日期、国籍、护照号及签发日期和有效期、报名考试的地点和日期,以及其他必要的信息);

- 01 bản photo minh chứng học viên học tập tại Nhà trường từ 60 giờ trở lên trong 6 tháng trước ngày thi (nếu có).

一份在报考前6个月在(越南)学校学习60个小时的证件文件的照片/扫描件(如有)。

* Ghi chú: Thí sinh mang theo bản gốc giấy tờ tùy thân và minh chứng học viên để đối chiếu khi nộp hồ sơ dự thi.

备注:考生应携带随身证件和学员证明原件以备递交材料时核对。

6. Nộp hồ sơ và lệ phí thi

交材料和考试费

1、河内的考点:

- Trung tâm Ngôn ngữ và Văn hoá Việt Nam, phòng114 nhà A , 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

河内市青春郡阮廌路336号A楼114室越南文化语言中心

- Khoa Việt Nam học và Tiếng Việt, Nhà B7 Bis, phố Trần Đại Nghĩa, phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.

河内市二贞夫人郡百科坊陈大义街B7Bis楼越南语与越南学科

缴费形式:

Hình thức nộp lệ phí thi: chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản nhà trường theo thông tin sau:

- Đối với thí sinh tự do:

对于自由考生

số tài khoản/账号:

1023175487 - Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội,

tên chủ tài khoản/户主: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn,

Mã số thuế/税号: 0101814245

- Đối với thí sinh học tại trường:

对于在校生:

số tài khoản/ 账号:1023175429 - Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội,

tên chủ tài khoản/户主: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn,

Mã số thuế/税号: 0101814245

Hồ sơ được chấp nhận hoàn thành sau khi thí sinh đã hoàn tất thủ tục chuyển khoản lệ phí thi và có minh chứng kèm theo.

考生完成缴费和相关证明后,接受报名材料。

* Thời gian tiếp nhận hồ sơ trong tuần: Từ thứ Hai đến thứ Sáu, buổi sáng từ 8:30 đến 11:30, buổi chiều: từ 14:00 đến 16:30

接收报名材料时间:每周一至周五,上午8:30-11:30,下午:14:00 -16:30.

7. Thông tin về kỳ thi

考试信息

Thí sinh xem địa điểm thi, danh sách phòng thi, số báo danh và lịch thi tại Website:

考生登录下面网页查看考试地点、考场名单、报名人数和考试时间:

https://ussh.vnu.edu.vn/ hoặc http://vsl.edu.vn/.

*Lưu ý: Khi đi thi, thí sinh phải mang giấy tờ tùy thân (bản gốc) còn hiệu lực. Thí sinh không được mang vào khu vực thi: điện thoại di động, các phương tiện thu phát sóng, các vật dụng thiết bị khác, kể cả đồng hồ đeo tay... Thí sinh đến muộn sau thời điểm tính giờ làm bài sẽ không được dự thi.

留意:考生参加考试时,应随身携带有效的证件原件。考生不得携带手机、其他发送信号的工具、设备,包括手表等。考生晚于开考时间进场将不能参加考试。

8. Định dạng bài thi

考试类型

• Đề thi kỹ năng nghe:

听力能力考试:

- Phần 1: Thí sinh nghe một câu hỏi hoặc một tình huống sau đó chọn đáp án đúng;

第一部分:考生听一句问句或一个情景句子,然后选择答案;

- Phần 2, 3, 4: Thí sinh nghe một đoạn hội thoại hoặc một đoạn văn bản sau đó chọn đáp án đúng;

第2、3、4部分:考生听一段对话或一段文章,然后选择答案;

*Chú ý: Đề nghe chỉ được nghe một lần.

注意:听力题只听一次。

• Đề thi kỹ năng đọc: đề gồm 40 câu, thí sinh đọc các đoạn trích sau đó chọn đáp án đúng;

阅读能力考试:考题包括40句,考生阅读各段主要内容然后选择正确的答案;

• Đề thi kỹ năng viết: Đề viết có 3 phần:

写作能力考试:写作题目有3部分:

- Phần 1: Điền từ vào chỗ trống;

第1部分:词语填空;

- Phần 2: Trả lời một bức thư;

第2部分:问答一封信;

• Đề thi kỹ năng nói: Đề thi có 3 phần:

口语能力考试:考题有3部分:

- Phần 1: Trả lời câu hỏi;

第1部分:回答问句;

- Phần 2: Thảo luận và lựa chọn một trong các phương án được đưa ra;

第2部分:讨论并选择其中一个方案;

- Phần 3: Thí sinh nói về một chủ đề chung hoặc một chủ đề học thuật cho sẵn, có thể sử dụng các ý được cung cấp sẵn hoặc tự phát triển các ý riêng của mình (phần 3 kết thúc với một số câu hỏi thảo luận về chủ đề trên);

第3部分:考生选择已提供的一个一般主题或一个学术主题,可以使用已提供的意思或自己发挥意思进行说话(第3部分以上述主题的一些议论性问句结束)。

Lưu ý: Đề thi Nghe, Đọc, Viết sẽ thi trên máy.

注意:听力、阅读、写作考试在电脑上完成。

9. Kết quả thi

考试成绩

- Thông báo tại Website:

tối đa sau 5 ngày làm việc kể từ ngày thi.

考试后5个工作日。

- Điểm kĩ năng Nghe, Đọc, Viết, Nói và điểm kết luận được tính trên thang điểm 10, điểm lẻ đến 0,5.

听力、阅读、写作、口语能力的得分和评价分满分10分,最低计分到0.5分。

- Điểm kết luận được quy đổi theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài như sau:

认证分数依照下面的外国人越南语能力等级进行转换:

Khung năng lực tiếng Việt

越南语能力等级

Điểm

分数

Bậc 1

1级

1.0 – 1.5

Bậc 2

2级

2.0 – 3.5

Bậc 3

3级

4.0 – 5.5

Bậc 4

4级

6.0 – 7.0

Bậc 5

5级

7.5 – 8.5

Bậc 6

6级

9.0 – 10.0

- Mô tả tổng quát:

总体描述:

Các bậc

等级

Mô tả tổng quát

整体描述

Bậc 1: Hiểu, sử dụng được các cấu trúc ngôn ngữ quen thuộc; biết sử dụng các từ ngữ cơ bản đáp ứng được nhu cầu giao tiếp cụ thể; tự giới thiệu bản thân và người khác; trình bày được những thông tin về bản thân như: nơi sinh sống, người thân/bạn bè và những người khác. Có khả năng giao tiếp đơn giản nếu người đối thoại nói chậm, rõ ràng và sẵn sàng hợp tác giúp đỡ. 理解、使用熟悉的词汇结构;知道使用基本的词汇进行简单交流;自我、他人介绍;可以展示自身的信息:居住地址、亲人、朋友和他人。如果对话的对象说得慢、清晰且随时配合,可以进行简单沟通。

Bậc 2: Hiểu các câu và cấu trúc ngôn ngữ được sử dụng thường xuyên, liên quan đến nhu cầu giao tiếp cơ bản như: thông tin về gia đình, bản thân, đi mua hàng, hỏi đường, việc làm. Có khả năng trao đổi thông tin về những chủ đề đơn giản, quen thuộc hàng ngày, mô tả đơn giản về bản thân, môi trường xung quanh và những vấn đề thuộc nhu cầu thiết yếu.

理解句子和常用的、与基本交流相关的词汇,如自我、家庭、去购物、问路、工作的信息。可以就简单主题、日常信息进行沟通,简单描述自身、周边环境和必要的需求问题。

Bậc 3: Hiểu được các ý chính của một đoạn văn hay bài phát biểu chuẩn mực, rõ ràng về những chủ đề quen thuộc trong công việc, trường học, giải trí. Có khả năng xử lý được hầu hết các tình huống xảy ra khi đến nơi có sử dụng tiếng Việt; viết được đoạn văn đơn giản liên quan đến những chủ để quen thuộc hoặc cá nhân mình quan tâm; mô tả được những kinh nghiệm, sự kiện, mong muốn và trình bày ngắn gọn được lý do, giải thích ý kiến và kế hoạch của mình.

理解关于工作、学校、娱乐中常见主题的清晰、标准的演讲或短文的主要意思。可以处理到使用越南语的地方发生的情况;写自己关心的个人或熟悉主题相关的简单短文。描述经验、事件、意愿,并简单展示自己计划、意见的理由、解释。

Bậc 4: Hiểu được ý chính của một văn bản tương đối phức tạp về các chủ đề khác nhau, kể cả những trao đổi có nội dung thuộc lĩnh vực chuyên môn của bản thân. Có khả năng giao tiếp trôi chảy, tự nhiên với người Việt; viết được những văn bản rõ ràng, chi tiết với nhiều chủ đề khác nhau và nêu được quan điểm của mình về một vấn đề, chỉ ra những ưu điểm, nhược điểm của các phương án lựa chọn khác nhau.

理解一篇相对复杂的不同主题,包括自身专业领域交流内容的文章的主要意思。可以跟越南人流利、自然地交流;可以写出清晰、具体的各种文本,并且可以提出自己的现点,指出选择不同方案的优缺点。

Bậc 5: Nhận biết và hiểu được hàm ý của những băn bản dài, có phạm vi nội dung rộng. Có khả năng diễn đạt trôi chảy, tức thì, không khó khăn khi tìm từ ngữ diễn đạt; sự dụng ngôn ngữ linh hoạt và hiệu quả phục vụ các mục đích quan hệ xã hội, mục đích học thuật và chuyên môn; viết rõ ràng, chặt chẽ, chi tiết về các chủ đề phức tạp, thể hiện khả năng tổ chức văn bản, sử dụng tốt từ ngữ nối câu và các công cụ liên kết trong văn bản.

认识和理解范围广泛、长篇文章的涵意。可以流畅、准确地表达,寻找表达的词汇不困难;灵活有效地使用语言服务于社会关系、学术、专业的目的;清晰、严谨、详细地写出复杂主题,体现组织文字能力,在文章中使用适当的词语和其他工具组织句子。

Bậc 6

Dễ dàng hiểu hầu hết các văn bản nói và viết. Có khả năng tóm tắt được các nguồn thông tin nói hoặc viết, sắp xếp lại và trình bày lại một cách logic; diễn đạt rất trôi chảy và chính xác, phân biệt được những khác biệt tinh tế về ý nghĩa trong các tình huống phức tạp.
轻易地理解几乎所有口语、写作文本。可以概括说话或写作的信息源,按逻辑重新组合和阐述;非常流畅、准备地表达,分辩出复杂情形中的意义的细微差异。

Lưu ý:

注意:

- Không xét quy đổi theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài nếu thí sinh có 1 trong 4 kĩ năng đạt điểm dưới 1.

如果考生4个技能中有1个1分以下,将不按外国人越南语能力等级进行转换、认证。

- Thí sinh chỉ được quy đổi tối đa là Bậc 2 theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài nếu 1 trong 4 kĩ năng đạt điểm dưới 3,5.

如果考生4个技能中有1个3.5分以下,按外国人越南语能力等级进行转换最多为2级。

10. Phúc khảo bài thi

考试复查

- Sau khi công bố kết quả thi trên Website, trong thời hạn 07 ngày làm việc thí sinh có nhu cầu phúc khảo phải gửi đơn đề nghị phúc khảo bài thi, lệ phí phúc khảo là 100.000 đ đối với việc chấm cho 1 kĩ năng (Nghe/Đọc/Nói/Viết) tại phòng Đào tạo - 207 nhà E, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn.

网页上公布考试成绩后,考生需要复查成绩的应于7个工作日内寄出复查申请单,并到人文社会科学大学E楼207培训室缴纳复查费,100000VND/1技能(听/说/读/写)。

- Kết quả phúc khảo được công bố chậm nhất sau 15 ngày kể từ ngày đầu tiên nhận đơn phúc khảo.

自收到复查申请单之日起15日公布复查结果。

11. Chứng chỉ

证书

- Chứng chỉ tiếng Việt theo khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài. Thí sinh xuất trình hộ chiếu khi nhận chứng chỉ.

外国人越南语能力等级证书。考生取证书时出示护照。

- Thí sinh nhận chứng chỉ tại Phòng Đào tạo – 207 nhà E, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn.

Trân trọng thông báo./.

考生在人文社会科学大学E楼207培训室取证书。

谢谢!

注:在胡志明市或其他考点考试类同。

作者简介

陆典谷(Danny),中国广西人。

越南投资咨询专家

中越互译译员

CATTI全国翻译人才库会员

擅长领域:

越南商务、投资等谈判与咨询;企业&市场尽调;工程与不动产;新能源;风控和出海指南等;中越互译。

来源:越加美

相关推荐